🔍
Search:
ÁO SƠ MI
🌟
ÁO SƠ MI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
양복 윗옷 안에 입는 칼라와 소매가 달린 셔츠.
1
ÁO SƠ MI:
Loại áo sơ mi có tay và có cổ mặc bên trong bộ âu phục.
-
☆☆
Danh từ
-
1
양복 안에 받쳐 입거나 겉옷으로 입는 서양식 윗옷.
1
ÁO SƠ MI:
Áo theo kiểu phương Tây mặc trong áo gile của bộ vest hoặc mặc bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
칼라가 달려 있고 단추를 채워서 입는 셔츠.
1
ÁO SƠ MI:
Áo có cổ và cài cúc khi mặc vào.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
여자들이 입는, 촉감이 매끄럽고 하늘하늘한 셔츠.
1
ÁO SƠ MI NỮ:
Áo sơ mi phụ nữ mặc, có cảm giác trơn mềm và rủ xuống.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
‘T’자 모양으로 생긴 반팔 셔츠.
1
ÁO SƠ MI CỘC TAY:
Áo sơ mi ngắn tay có hình chữ T.
-
Danh từ
-
1
동서남북 중 남의 방향.
1
HƯỚNG NAM:
Hướng Nam trong Đông Tây Nam Bắc.
-
2
남쪽 지방.
2
MIỀN NAM, PHƯƠNG NAM:
Địa phương ở phía Nam.
-
3
칼라가 달려 있으며 앞 부분의 단추를 채워 입는 셔츠.
3
ÁO SƠ MI:
Áo sơ mi có cổ và cài nút phần trước khi mặc.
🌟
ÁO SƠ MI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
티셔츠나 남방, 바지 등 모든 종류의 옷.
1.
Y PHỤC, TRANG PHỤC, QUẦN ÁO:
Tất cả các loại quần áo như áo thun, áo sơ mi hay quần.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
남자가 양복을 입을 때 와이셔츠 목둘레에 매는 가늘고 긴 천.
1.
CÀ VẠT:
Mảnh vải dài nhỏ thắt quanh cổ áo sơ mi khi người nam mặc đồ com lê.
-
Danh từ
-
1.
남자가 양복을 입을 때 와이셔츠 목둘레에 매는 가늘고 긴 천.
1.
CA VÁT, CÀ VẠT:
Miếng vải dài và mảnh được thắt vòng quanh cổ áo sơ mi khi nam giới mặc vest.
-
2.
운동 경기에서, 얻은 점수가 이전의 기록 또는 상대편의 점수와 같음.
2.
ĐIỂM SỐ NGANG NHAU:
Việc điểm số nhận được giống với điểm số của đối phương hoặc kỉ lục trước đó trong trận đấu thể thao.
-
3.
운동 경기에서, 최고 기록과 같은 기록.
3.
SỰ NGANG ĐIỂM:
Kỉ lục bằng với kỉ lục cao nhất ở trận đấu thể thao.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
양복 윗옷 안에 입는 칼라와 소매가 달린 셔츠.
1.
ÁO SƠ MI:
Loại áo sơ mi có tay và có cổ mặc bên trong bộ âu phục.
-
Danh từ
-
1.
흰 와이셔츠를 입고 주로 사무실 책상에 앉아 일하는 노동자.
1.
(WHITE-COLLAR) NHÂN VIÊN CÔNG SỞ:
Người lao động mặc áo sơ mi trắng, chủ yếu ngồi làm việc bên bàn giấy trong văn phòng.
-
Danh từ
-
1.
와이셔츠에 넥타이를 매지 않은 차림.
1.
SỰ KHÔNG THẮT CÀ VẠT:
Trạng thái không thắt cà vạt trên áo sơ mi.
-
Danh từ
-
1.
양복이나 셔츠 등의 목둘레에 길게 덧붙여진 천.
1.
CỔ ÁO:
Mảnh vải gắn thêm dài ở vòng cổ của những cái như áo sơ mi hoặc comple.